399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Ngày 28/2, chỉ 4 ngày sau khi Yamaha tung ra chiếc Sirius FI 2014, Honda có câu trả lời bằng sản phẩm mới Wave RSX FI. Mẫu xe mới có vài thay đổi về thiết kế như thanh thoát, góc cạnh hơn đôi chút nhưng vẫn mang đặc trưng trung tính của Honda, không phá cách như Yamaha. Hệ thống dây phanh và ga được giấu vào phần đầu. Ốp thân dưới mới. Tay nắm yên kiểu dáng khí động học.
Phiên bản phun xăng điện tử trang bị động cơ 110 phun xăng điện tử, tỷ số nén 9,3:1, công suất 8,8 mã lực tại vòng tua máy 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn 8,8 Nm ở vòng tua 6.000 vòng/phút. Làm mát bằng không khí.
Ngoài bản phun xăng điện tử, Wave RSX vẫn có phiên bản chế hòa khí 110 phân khối như bản cũ.
Cả hai trang bị vành 17 inch với kích thước lốp 70/90 bánh trước và 80/90 bánh sau. Bình xăng 3,7 lít cho bản chế hòa khí và 4 lít cho bản phun xăng điện tử.
Giá khởi điểm của Wave RSX FI là 21,5 triệu đồng cho phiên bản phanh cơ, vành nan hoa. Bản RSX FI phanh đĩa vành nan hoa là 22,5 triệu đồng. Bản RSX FI phanh đĩa vành đúc là 24 triệu đồng.
RSX chế hòa khí cũng chia thành 3 bản và mức giá khởi điểm từ 19,5 triệu đồng. Bản cao nhất phanh đĩa vành đúc là 22 triệu đồng.
Đến tháng 4, Wave RSX FI mới được bán trên thị trường trong khi RSX chế hòa khí có mặt tại các đại lý từ 4/3
Như vậy Honda đã đưa phun xăng FI xuống dòng xe Wave, sau thời kỳ dừng lại ở dòng xe số cao cấp Future. Trong tương lai phổ biến của FI, rất có thể sẽ đến lượt Dream có công nghệ phun xăng điện tử.
Giá Xe Honda Wave RSX 110 Fi - Phanh cơ, vành nan hoa Đời 2014 là 21,49 triệu
Tên Sản Phẩm | Honda Wave RSX FI / Wave RSX |
Trọng lượng | 100 kg |
Chiều Dài x Rộng x Cao | 1.919 mm x 709 mm x 1.080 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 135 mm |
Dung tích bình xăng (dự trữ) | 4 lít |
Phanh Trước/ Sau | Phanh cơ cả trước và sau |
Vành xe | vành nan hoa |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1 cc |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 50 mm x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
Công suất tối đa | 6,56 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,77 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy / 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |